Du học Đài Loan hiện đang là một xu hướng mới tại Việt Nam khi sinh viên không chỉ có cơ hội học tập tại các trường được đánh giá nằm trong top thế giới, sinh viên còn có cơ hội được làm việc ngay tại Đài Loan ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập cao. Trong bài viết này, hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu về thông tin tuyển sinh Đại học Thực Tiễn kỳ thu 2024 nhé!!
SHIH CHIEN UNIVERSITY – SCU
Đại học Thực Tiễn – 實踐大學
Địa chỉ:
Cơ sở 1: Số 70, Đường Dazhi, Quận Zhongshan, Thành phố Đài Bắc
Cơ sở 2: Số 802 Lingya Dist, Kaohsiung, Taiwan
Website: https://www.usc.edu.tw/
Đại học Thực Tiễn là trường đại học tư thục chất lượng cao của Đài Loan. Đại học Thực Tiễn có 2 cơ sở tại Đài Bắc và Cao Hùng. Đại học Thực Tiễn thành lập năm 1958 với tên Shih Chien School of Home Economic. Năm 1997, trường chính thức đổi tên thành Đại học Thực Tiễn. Kinh doanh và Thiết kế là 2 nhóm ngành thế mạnh của Đại học Thực Tiễn.
Thành tích của Đại học Thực Tiễn:
KHOA/ NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | |
---|---|---|---|
English Taught Program in International Business | Kinh doanh Quốc tế | x | x |
English Taught Program in Smart Service Management | Quản lý Dịch vụ Thông minh | x | |
MBA Program in International Business |
(Thạc sĩ Quốc tế) Kinh doanh Quốc tế | x | x |
KHOA | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | |
---|---|---|---|
Dept. of Food Science, Nutrition, and Nutraceutical Biotechnology | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | x | x |
Dept. of Social Work | Công tác xã hội | x | x |
Dept. of Family Studies and Child Development | Nghiên cứu gia đình và phát triển trẻ em | x | |
– Dept. of Food and Beverage Management – Master’s program, Innovation Management in Food Service Industry |
– Quản lý thực phẩm và đồ uống – Chương trình thạc sĩ quản lý đổi mới trong ngành dịch vụ thực phẩm |
x | x |
Dept. of Music | Âm nhạc | x | x |
Dept. of Law | Luật | x | x |
KHOA | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | |
---|---|---|---|
Dept. of Fashion Design | Thiết kế thời trang | x | x |
Dept. of Communications Design | Thiết kế truyền thông | x | x |
Dept. of Industrial Design | Kiểu dáng công nghiệp | x | x |
Dept. of Architecture | Kiến trúc | x | x |
KHOA | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | |
---|---|---|---|
Dept. of Accounting | Kế toán | x | |
Deparment of International Business | Kinh doanh Quốc tế | x | |
Deparment of Business Administration | Quản trị Kinh doanh | x | x |
Department of Finance & Banking | Tài chính Ngân hàng | x | x |
Department of Risk Management & Insurance | Quản trị Rủi ro & Bảo hiểm | x | |
Department of Applied Foreign Languages | Ngôn ngữ Nước ngoài Ứng dụng | x | |
Department of Information Technology & Management | Công nghệ Thông tin & Quản lý | x | x |
KHOA | CỬ NHÂN | |
---|---|---|
Deparment of International Business Management | Kinh doanh Quốc tế | x |
Dept. of Accounting and Taxation | Kế toán và thuế | x |
Department of Finance | Tài chính | x |
Dept. of Computer Simulation and Design | Mô phỏng và thiết kế máy tính | x |
Dept. of Information Technology and Communication | Công nghệ thông tin và truyền thông | x |
Department of Information Management | Quản trị Thông tin | x |
Bachelor’s Program in Southeast Asian Intelligent Commerce | Chương trình cử nhân thương mại thông minh Châu Á | x |
Bachelor Program in Computer Animation |
Chương trình cử nhân về hoạt hình máy tính | x |
KHOA | CỬ NHÂN | |
---|---|---|
Deparment of Recreation Management | Quản trị Giải trí | x |
Deparment of Tourism Management | Quản trị Du lịch | x |
Department of Applied Japanese | Ngôn ngữ Nhật Ứng dụng | x |
Department of Fashion Design & Merchandising | Thiết kế & Kinh doanh Thời trang | x |
Department of Fashion Styling and Design Communication |
Tạo mẫu Thời trang & Thiết kế Truyền thông | x |
KHOA/ NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ |
---|---|---|
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | 74,900 NTD/ Kỳ | 71,600 NTD/ Kỳ |
– Quản lý Thực phẩm & Đồ uống – Thiết kế Thời trang – Kiến trúc – Công nghệ Thông tin & Quản lý |
55,100 NTD/ Kỳ | 52,600 NTD/ Kỳ |
Công tác Xã hội | 47,600 NTD/ Kỳ | 45,400 NTD/ Kỳ |
Âm nhạc | 55,600 NTD/ Kỳ | 53,400 NTD/ Kỳ |
Luật | 49,900 NTD/ Kỳ | |
– Kinh doanh Quốc tế – Quản trị Rủi ro & Bảo hiểm – Ngôn ngữ nước ngoài Ứng dụng |
48,400 NTD/ Kỳ | |
– Quản trị Kinh doanh – Tài chính Ngân hàng |
48,400 NTD/ Kỳ | 45,900 NTD/ Kỳ |
– Quản trị Kinh doanh Quốc tế – Quản trị Marketing – Tài chính – Quản trị Giải trí – Quản trị Du lịch – Ngôn ngữ Nhật Ứng dụng |
48,400 NTD/ Kỳ | |
– Quản trị Thông tin – Công nghệ Thông tin & Truyển thông – Mô phỏng & Thiết kế Máy tính – Thiết kế & Kinh doanh Thời trang – Tạo hình Thời trang & Thiết kế Truyền thông |
55,100 NTD/ Kỳ | |
Chương trình cử nhân thương mại thông minh Châu Á | 51,000 NTD/ Kỳ | |
Hoạt hình Máy tính | 65,600 NTD/ Kỳ |
PHÂN LOẠI | CHI PHÍ |
---|---|
Phòng học Ngôn ngữ | 600 NTD/ Kỳ |
Phòng Máy tính & phí truy cập Internet | 400 – 1,250 NTD/ Kỳ |
Phòng thực hành Âm nhạc (cho sinh viên khoa Âm nhạc) | 7,800 – 13,000 NTD/ Kỳ |
Hướng dẫn Thiết kế (cho sinh viên khoa Thiết kế) | 1,000 – 3,500 NTD/ Kỳ |
Bảo hiểm Sinh viên | 278 NTD/ Kỳ |
Bảo hiểm NHI | 826 NTD/ Tháng |
Ký túc xá | 9,900 – 35,000 NTD/ Kỳ |
Chi phí sinh hoạt | 11,000 – 15,000 NTD/ Tháng |
Nhà ở (ngoài ký túc xá) | 5,000 – 25,000 NTD/ Kỳ |
PHÂN LOẠI | HỌC BỔNG |
---|---|
Học bổng Giáo dục Toàn cầu – Đại học Thực Tiễn | Năm đầu tiên: Miễn 50% học phí Năm thứ hai: Miễn 30% học phí Năm thứ ba: Miễn 20% học phí |
Học bổng dành cho Sinh viên Nước ngoài có thành tích học tập xuất sắc | Miễn thêm 20-50% học phí |